Cách cám ơn trong tiếng trung 必备用语 Từ ngữ và mẫu câu chính 谢谢 xièxiè: cám ơn 多谢 duōxiè:cám ơn nhiều,đa tạ 不客气 búkèqì:không có chi,đừng khách sáo 不用 谢 búyòng xiè: không cần cám ơn
Giới thiệu mình với người khác trong tiếng trung 2.介绍他人 Giới thiệu người khác 必备用语 Từ ngữ và mẫu câu chính 我来介绍一下 wǒ lái jièshào yīxià Để tôi giới thiệu… 这是…… zhè shì… Đây là…. 他/她是…… tā/