Học tiếng Trung theo chủ đề : 40 phương tiện giao thông phổ biến
40 phương tiện giao thông phổ biến bằng tiếng Trung
Giao thông là một chủ đề rất gần gũi với đời sống hàng ngày. Mỗi ngày, ai trong chúng ta cũng đều tham gia giao thông. Vì vậy nên việc học về các loại phương tiện giao thông trong tiếng Trung và cách sử dụng một số câu thoại về chủ đề phương tiện giao thông trong tiếng Trung là rất cần thiết.
Hiểu được điều đó, nên hôm nay tiengtrung.vn xin giới thiệu đến các bạn một số từ vựng và cách dùng về chủ đề này nhé!
Cách gọi một số phương tiện giao thông phổ biến trong tiếng Trung
- 自行车 zìxíngchē : Xe đạp
- 电动车 diàndòng chē : Xe đạp điện
- 三轮车 sānlúnchē : Xe ba gác; xe ba bánh
- 摩托车 mótuō chē : Xe gắn máy; xe mô tô
- 小轿车 xiǎo jiàochē : ô tô mui kín; xe hơi hai cửa mui kín
- 敞篷车 chǎngpéng chē: Xe mui trần
- 跑车 pǎochē: Xe đua
- 商务车 shāngwù chē : xe thương vụ; xe công vụ
- 出租车 chūzū chē : xe thuê; taxi
- 面包车 miànbāochē : xe 16 chỗ
- 校车 xiàochē: xe nhà trường
- 客车 kèchē: xe khách
- 公共汽车 Gōnggòng qìchē: xe buýt
- 急救车 jíjiù chē: xe cấp cứu
- 消防车 xiāofáng chē : xe cứu hỏa
- 环卫车 huánwèi chē : xe quét đường; xe môi trường
- 卡车 kǎchē : xe tải; xe chở hàng
- 挖掘机 wājué jī : Máy đào
- 装载机 zhuāngzǎi jī: máy xúc; máy xếp dở
- 压路机 yālùjī: xe lu
- 叉车 chāchē : xe nâng; xe cẩu
- 推土机 tuītǔjī: Máy ủi; xe ủi đất
- 火车 huǒchē : Xe lửa; tàu hỏa
- 轮船 lúnchuán : tàu thủy
- 飞机 fēijī : Máy bay; phi cơ
- 直升飞机 Zhí shēng fēijī : trực thăng
- 坦克 tǎnkè: xe tăng
- 高速列车 Gāosù lièchē: tàu cao tốc
- 船 Chuán: Tàu thủy, thuyền
- 潜水艇 Qiánshuǐ tǐng: Tàu ngầm
- 直升机 Zhíshēngjī: Máy bay lên thẳng
- 飞机 Fēijī: Máy bay
- 火箭 Huǒjiàn: Tên lửa
- 消防车 xiāofángchē: Xe cứu hoả
- 救护车 Jiùhùchē: Xe cấp cứu
- 山地自行车 shāndì zìxíngchē: xe đạp địa hình
- 货运车 huò yùn chē: xe chở hàng
- 滑板车 huábǎn chē: xe tay ga
- 童车 tóngchē: xe đẩy trẻ em
- 三轮车 sānlúnchē: xe ba bánh
Một số mẫu câu đàm thoại chủ đề phương tiện giao thông trong tiếng Trung
- 去头顿怎么走?
Qùtóudùnzěnmezǒu?
Đi Vũng Tàu như thế nào?
可以坐汽车去。
Kěyǐzuòqìchēqù.
Có thể đi bằng ô tô.
- 可以坐什么去大叻/芽庄?
Kěyǐzuòshénmeqùdàlè/yázhuāng?
Có thể đi Đà Lạt/ Nha Trang bằng gì?
- 去看看市容可以坐什么?
Qùkànkànshìróngkěyǐzuòshénme?
Đi ngắm thành phố có thể đi bằng gì?
- 出租汽车有的是。
Chūzūqìchēyǒudeshì.
Xe taxi nhiều vô kể.
- 可以坐三轮车。
Kěyǐzuòsānlúnchē.
Có thể đi xích lô.
- 可以租一辆自行车或机动车自己骑去。
Kěyǐzūyīliàngzìxíngchēhuòjīdòngchēzìjǐqíqù.
Có thể thuê một chiếc xe đạp hoặc xe gắn máy tự mình đi.
- 哪里卖城市交通示意图?
Nǎlǐmàichéngshìjiāotōngshìyìtú?
Ở đâu bán bản đồ giao thông của thành phố?
各个书店和报摊子。
Gègeshūdiànhébàotānzi.
Các cửa hàng sách, sạp báo.
- 到。。。的票还有吗?
Dào… De piàoháiyǒu ma?
Vé đi…còn không ?
要。。。班次的。
Yào… Bāncì de. Mua chuyến…
- 要硬卧(席)还有软卧(席)?
Yàoyìngwò (xí) háiyǒuruǎnwò (xí)?
Bạn muốn giường (ghế) cứng hay giường (ghế) mềm?
- 坐。。。要坐多长时间?
Zuò… Yàozuòduōchángshíjiān?
Đi (máy bay, tàu ỏa, ô tô…) phải mất bao lâu?
…小时 … Xiǎoshí …tiếng (giờ).
Trau dồi từ vựng rất quan trọng khi học tiếng Trung để tăng khả năng phản xạ giao tiếp. Hãy đến với tiengtrung.vn để được học tiếng Trung một cách bài bản bạn nhé. Các buổi học vô cùng thú vị, phương pháp nhớ chữ Hán qua các câu chuyện “độc nhất vô nhị” của thầy Phạm Dương Châu chỉ có tiengtrung.vn mới có. Nếu các bạn cũng muốn trở thành một thành viên của buổi học thú vị đó hãy đăng ký cho mình khóa học tiếng Trung cơ bản tại trung tâm, còn các bạn quá bận rộn không thể sắp xếp được thời gian, xin mời bạn đăng kí khóa học online “rảnh lúc nào học lúc đó”. Hãy liên hệ với tiengtrung.vn ngay bạn nhé!
Xem thêm : Tổng hợp chủ đề học tiếng Trung theo ngành nghề
Cơ sở 1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. Điện thoại : 09.4400.4400 – 09.6585.6585
Cơ sở 2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4) Điện thoại : 09.8595.8595