TỰ HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN QUA 20 CẶP TỪ TRÁI NGHĨA
20 CẶP TỪ TRÁI NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG
Chủ đề của ngày hôm nay đặc biệt có thêm chữ tiếng Trung phồn thể dành cho các bạn ở bên Đài Loan, cách đọc chữ Hán, ví dụ chi tiết cho từng cặp từ nữa nên đừng bỏ lỡ các bạn nhé, chúng ta cùng bắt đầu vào bài luôn nào
1.好 – hǎo – tươi, tốt, lành >< 坏 – huài – hỏng
他脾气好。
他脾氣好。
Tā píqì hǎo.
Tính khí của anh ấy tốt
牛奶坏了
牛奶壞了
Niúnǎi huàile
Sữa bò bị hỏng rồi!
2.轻 – qīng- nhẹ >< 重 – zhòng- nặng
羽毛很轻
羽毛很輕
Yǔmáo hěn qīng
Lông rất nhẹ
她自己搬不动这么重的箱子
她自己搬不動這麼重的箱子
Tā zìjǐ bān bù dòng zhème zhòng de xiāngzi
Cô ấy không thể chuyển cái hộp nặng như vậy
3.干– gān – khô>< 湿– shī- ướt
我感觉嘴唇很干
我感覺嘴唇很乾
Wǒ gǎnjué zuǐchún hěn gàn
ôi cảm thấy môi mình rất khô
你的头发湿了
你的頭髮濕了
Nǐ de tóufǎ shīle
Tóc bạn ướt rồi
4.香– xiāng – thơm>< 臭– chòu – thối,hôi
这是面包,吃起来又甜又香
這是麵包,吃起來又甜又香
Zhè shì miànbāo, chī qǐlái yòu tián yòu xiāng
Đây là bánh mì, nó có vị ngọt và thơm.
肉开始发臭
肉開始發臭
Ròu kāishǐ fā chòu
Thịt bắt đầu có mùi hôi rồi
5.软– ruǎn- mềm >< 硬– yìng – thắng
狗毛很软
狗毛很軟
Gǒu máo hěn ruǎn
Lông chó rất mềm
牛后腹肉排太硬,不易很快煮软
牛後腹肉排太硬,不易很快煮軟
Niú hòu fù ròupái tài yìng, bùyì hěn kuài zhǔ ruǎn
Bụng thịt bò quá cứng và không dễ để nấu nhanh.
6.松– sōng lỏng ><紧– jǐn – chặt
我松了一口气
我鬆了一口氣
Wǒ sōngle yī kǒuqì
Tôi thở phào nhẹ nhõm.
绳子拉得很紧
繩子拉得很緊
Shéngzi lā dé hěn jǐn
Sợi dây buộc rất chặt
7.远– yuǎn -xa ><近– jìn- gần
我们出行很远
我們出行很遠
Wǒmen chūxíng hěn yuǎn
Chúng tôi đi rất xa
这两所大学离得很近
這兩所大學離得很近
Zhè liǎng suǒ dàxué lí dé hěn jìn
Hai trường đại học cách nhau rất gần nhau
8.快– kuài -nhanh ><慢 màn – chậm
她很快就到。
她很快就到。
Tā hěn kuài jiù dào.
Cô ấy sẽ đến sớm thôi.
他走越走越慢
他走越走越慢
Tā zǒu yuè zǒu yuè màn
Anh đi càng ngày càng chậm.
9.清楚– qīngchu- rõ ràng >< 模糊– móhu- mờ
这件事情一定要调查清楚
這件事情一定要調查清楚
Zhè jiàn shìqíng yīdìng yào diàochá qīngchǔ
chuyện này phải được điều tra rõ ràng
这次谈话很简单,充满了模糊的暗示
這次談話很簡單,充滿了模糊的暗示
Zhè cì tánhuà hěn jiǎndān, chōngmǎnle móhú de ànshì
Cuộc trò chuyện này rất đơn giản, đầy những gợi ý mơ hồ.
10.舒服– shūfu- thoải mái >< 难受– nánshòu – khó chịu
这个座位还舒服吧
這個座位還舒服吧
Zhège zuòwèi hái shūfú ba
Ghế này vẫn thoải mái.
我头疼得难受
我頭疼得難受
Wǒ tóuténg dé nánshòu
Tôi đau đầu rất khó chịu.
11.聪明– cōngming – thông minh>< 笨– bèn – ngốc ,đần
他极其聪明
他極其聰明
Tā jíqí cōngmíng
Anh ấy cực kỳ thông minh.
有人说我妹妹很聪明,但我认为她很笨
有人說我妹妹很聰明,但我認為她很笨
Yǒurén shuō wǒ mèimei hěn cōngmíng, dàn wǒ rènwéi tā hěn bèn
Một số người nói rằng chị tôi rất thông minh, nhưng tôi nghĩ cô ấy rất ngu ngốc.
12.勤快– qínkuai – siêng năng >< 懒– lǎn – lười nhác
他今天非常的勤快。
他今天非常的勤快。
Tā jīntiān fēicháng de qínkuài.
Hôm nay anh ấy rất siêng năng
他们很懒,宿舍总是脏乱差
他們很懶,宿舍總是髒亂差
Tāmen hěn lǎn, sùshè zǒng shì zàng luàn chà
Họ rất lười biếng, ký túc xá luôn bẩn thỉu.
13.便宜– piányi-rẻ >< 贵– guì – đắt
这家商店很便宜,我经常去
這家商店很便宜,我經常去
Zhè jiā shāngdiàn hěn piányí, wǒ jīngcháng qù
Cửa hàng này rất rẻ, tôi thường đến đây mua
这家精品店的服装卖得很贵
這家精品店的服裝賣得很貴
Zhè jiā jīngpǐn diàn de fúzhuāng mài dé hěn guì
Quần áo của cửa hàng này bán rất đắt.
14.开– kāi -mở ><关– guān -đóng
他总是开着门
他總是開著門
Tā zǒng shì kāizhe mén
Anh ấy luôn mở cửa
这家公司早就关了
這家公司早就關了
Zhè jiā gōngsī zǎo jiù guānle
Công ty này đã đóng cửa từ lâu.
15.推– tuī -đẩy ><拉– lā -kéo
后面的人往前推。
後面的人往前推。
Hòumiàn de rén wǎng qián tuī.
Người phía sau đẩy về phía trước.
她把窗帘拉回来然后走出去了
她把窗簾拉回來然後走出去了
Tā bǎ chuānglián lā huílái ránhòu zǒu chūqùle
Cô kéo rèm lại và đi ra ngoài.
16.直-zhí -thẳng >< 弯– wān- cong
这条路向左拐了个很急的弯
這條路向左拐了個很急的彎
Zhè tiáo lùxiàng zuǒ guǎile gè hěn jí de wān
Con đường này rẽ sang trái với một khúc cua gấp
请你把身子直起来
請你把身子直起來
Qǐng nǐ bǎ shēnzi zhí qǐlái
mời bạn thẳng người lên
17.厚-hòu-dày >< 薄-báo -mỏng
他脸皮真厚
他臉皮真厚
Tā liǎnpí zhēn hòu
Da mặt anh ta rất dày
老板说:“她的问题是她脸皮太薄
老闆說:“她的問題是她臉皮太薄
Lǎobǎn shuō:“Tā de wèntí shì tā liǎnpí tài báo
Ông chủ nói: “Vấn đề với cô ấy là da mặt quá mỏng.
18.宽-kuān -rộng>< 窄-zhǎi -hẹp
这幅画幅宽三米
這幅畫幅寬三米
Zhè fú huàfú kuān sān mǐ
Bức tranh này rộng ba mét
街道很窄,所以两个人很难并排走
街道很窄,所以兩個人很難並排走
Jiēdào hěn zhǎi, suǒyǐ liǎng gèrén hěn nán bìngpái zǒu
Đường rất hẹp nên rất khó để hai người đi cạnh nhau.
19.安静-ānjìng-im lặng >< 吵-chǎo -ồn ào
请大家安静一下
請大家安靜一下
Qǐng dàjiā ānjìng yīxià
Xin mọi người hãy im lặng một chút
他住这儿太吵,搬走了
他住這兒太吵,搬走了
Tā zhù zhè’er tài chǎo, bān zǒule
Anh sống ở đây quá ồn ào nên chuyển đi.
20.简单-jiǎndān – đơn giản ><复杂- fùzá – phức tạp
单身女子追求简单的生活
單身女子追求簡單的生活
Dānshēn nǚzǐ zhuīqiú jiǎndān de shēnghuó
Người phụ nữ độc thân theo đuổi cuộc sống đơn giản.
事情变得复杂了
事情变得复杂了
Shìqíng biàn dé fùzále
Mọi thứ trở nên phức tạp
Xem thêm các chủ đề khác tại đây : Làm sao để học tiếng Trung hiệu quả hơn, những băn khoăn khi học tiếng Trung, 4 cách tự học tiếng trung cho người mới bắt đầu
Chúc các bạn tự học tiếng Trung thành công!!!